Search Keyword: Total 6 results found.
Tag: VLKT Ordering

 

Tên chương trình: Kỹ sư Vật lý kỹ thuật

Ngành đào tạo:          Vật lý kỹ thuật  (Engineering Physics)

Thời gian đào tạo: 5 năm

Bằng tốt nghiệp: Kỹ sư  (Engineer)

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHUẨN ĐẦU RA

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC 

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI

 

Tên chương trình: Cử nhân Vật lý kỹ thuật

Ngành đào tạo:          Vật lý kỹ thuật  (Engineering Physics)

Thời gian đào tạo: 4 năm 

Bằng tốt nghiệp: Cử nhân kỹ thuật  (Bachelor of Engineering, BEng)

A. Chuẩn đầu ra của chương trình

Sau khi tốt nghiệp, Cử nhân Vật lý Kỹ thuật của Trường ĐHBK Hà Nội phải có được:

1. Khả năng phát hiện, xác lập và giải quyết những vấn đề vật lý ứng dụng trong kỹ thuật. Cụ thể:

1.1   Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở toán, vật lý, hóa học, tin học để mô tả, tính toán và mô phỏng các hệ vật liệu, hệ thống thiết bị, quá trình chế tạo vật liệu và linh kiện cơ-quang-điện tiên tiến.

1.2   Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở kỹ thuật về vật lý kỹ thuật, hình họa-vẽ kỹ thuật, điện, điện tử, cơ khí, máy tính để nghiên cứu, phân tích các hệ thống, thiết bị vật lý phức tạp, các thiết bị điện tử chuyên dụng và dân dụng.

1.3   Khả năng áp dụng kiến thức vật lý hiện đại, kỹ thuật quang học và quang điện tử, vi điện tử, vật liệu cấu trúc nano, mô hình hóa và mô phỏng, cảm biến, các phương pháp phân tích và đo lường trong sản xuất và trong nghiên cứu; kết hợp khả năng khai thác, sử dụng các phương pháp, công cụ hiện đại để thiết kế, chế tạo các vật liệu và linh kiện, thiết bị cơ-quang-điện tiên tiến, vận hành các dây chuyền sản xuất có ứng dụng kỹ thuật vật lý và công nghệ cao.

2. Kỹ năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề nghiệp:

2.1   Lập luận phân tích và giải quyết vấn đề kỹ thuật

2.2   Khả năng thử nghiệm, nghiên cứu và khám phá tri thức

2.3   Tư duy hệ thống và tư duy phê bình

2.4   Tính năng động, sáng tạo và nghiêm túc

2.5   Đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp

2.6   Hiểu biết các vấn đề đương đại và ý thức học suốt đời

3. Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong môi trường quốc tế:

3.1   Kỹ năng tổ chức, lãnh đạo và làm việc theo nhóm (đa ngành)

3.2   Kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, đàm phán, làm chủ tình huống, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại.

3.3   Kỹ năng sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong công việc, đạt điểm TOEIC ≥ 450.

4. Năng lực làm việc trong các lĩnh vực ứng dụng công nghệ cao như vi điện tử, vi hệ thống cơ điện tử, công nghệ nano, tự động hóa, kỹ thuật chiếu sáng rắn... trong bối cảnh kinh tế, xã hội và môi trường:

4.1   Nhận thức về mối liên hệ mật thiết giữa giải pháp kỹ thuật với các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường trong thế giới toàn cầu hóa

4.2   Năng lực nhận biết vấn đề và hình thành ý tưởng giải pháp kỹ thuật trong lĩnh vực CN cao;

4.3   Năng lực tham gia thiết kế, giải quyết các vấn đề kỹ thuật thuộc các lĩnh vực nêu trên;

4.4   Năng lực tham gia chế tạo và thực hiện các công việc có liên quan;

4.5   Năng lực vận hành, khai thác và sử dụng các thiết bị có độ chính xác, tiên tiến về CN cao.

5. Phẩm chất chính trị, ý thức phục vụ nhân dân, có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu XD và BV Tổ quốc:

5.1   Có trình độ lý luận chính trị theo chương trình qui định chung của Bộ GD-ĐT

5.2   Có chứng chỉ Giáo dục thể chất và Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng – an ninh theo chương trình qui định chung của Bộ GD-ĐT.

VB4.BM1

 

B. Đáp ứng chuẩn đầu ra của học phần trong chương trình

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN KỸ THUẬT

ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ

HÌNH THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA (GD: Giảng dạy - GT: Giới thiệu - SD: Sử dụng, rèn luyện)

MÃ HP

KHỐI KIẾN THỨC / TÊN HỌC PHẦN

1.1

1.2

1.3

2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

3.1

3.2

3.3

4.1

4.2

4.3

4.4

4.5

5.1

5.2

 

Lý luận chính trị, quản trị học

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GD

 

Giáo dục thể chất

GD

 

Giáo dục quốc phòng-an ninh

GD

 

Ngoại ngữ

GT

GD

 

Toán và khoa học cơ bản

GD

GT

GT

Cơ sở và cốt lõi ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH2010

Nhập môn Vật lý kỹ thuật

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

PH2021

Đồ án môn học I

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

PH3010

Phương pháp toán cho vật lý

GD

GT

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

GD

GD

GD

SD

 

 

PH3350

Căn bản khoa học máy tính cho kỹ sư vật lý

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

PH3060

Cơ học lượng tử

GD

GD

GD

GD

GD

GD

SD

SD

SD

GD

GT

GT

SD

GD

GD

GT

GT

 

 

PH3090

Quang học kỹ thuật

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

SD

SD

SD

GT

GD

GD

SD

SD

 

 

PH3110

Vật lý chất rắn đại cương

GD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

GD

GT

GT

GT

GT

GD

SD

SD

SD

 

 

PH3030

Trường điện từ

GD

GD

GD

GD

GD

GD

SD

SD

SD

GD

GT

GT

SD

GD

GD

GT

GT

 

 

PH3120

Vật lý thống kê

GD

GT

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

GD

GD

GD

SD

 

 

PH3360

Tính toán trong vật lý và khoa học vật liệu

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

PH2022

Đồ án môn học II

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

PH3190

Vật lý và linh kiện bán dẫn

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

PH3500

Thực tập kỹ thuật

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

PH3510

Đồ án tốt nghiệp

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

Tự chọn theo định hướng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu điện tử và công nghệ nano

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH3070

Kỹ thuật chân không

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

SD

SD

SD

GT

GD

GD

SD

SD

 

 

PH3290

Vật lý và công nghệ nano

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

PH3080

Cảm biến và kỹ thuật đo lường

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

PH3200

Quang điện tử và thông tin quang sợi

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GD

 

 

PH4070

Công nghệ vi điện tử

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

PH4080

Từ học và vật liệu từ

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

PH4130

Vật liệu polyme

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

Vật lý tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH3140

Tin học ghép nối

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GD

GT

SD

GT

GT

GD

GT

GD

 

 

PH3100

Mô hình hóa

GD

GT

GD

SD

GD

GD

GT

GT

GT

GD

GT

SD

GT

GT

GD

GT

GT

 

 

PH4440

Phương pháp Monte-Carlo

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

PH4490

Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong vật lý kỹ thuật

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

PH4500

Phương pháp nguyên lý ban đầu

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

PH4510

Mạng neron và ứng dụng trong Vật lý kỹ thuật

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

PH4540

Kỹ thuật tính toán số trong vật lý kỹ thuật

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

Quang học và quang điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH3370

Pin mặt trời và ứng dụng

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

PH4600

Cơ sở kỹ thuật ánh sáng

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

PH4660

Vật lý laser

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GD

GT

SD

GT

GT

SD

 

 

PH3200

Quang điện tử và thông tin quang sợi

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GD

 

 

PH4670

Thiết kế hệ thống chiếu sáng

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

PH4640

Vật liệu quang điện tiên tiến

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

 

 

PH4730

Quang tử

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

Công nghệ vi hệ thống và vi điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH4800

Công nghệ vi hệ thống

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

PH4810

Thiết kế vi hệ thống

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

PH4820

Thực tập công nghệ vi hệ thống

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

PH3200

Quang điện tử và thông tin quang sợi

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GD

 

 

PH4070

Công nghệ vi điện tử

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

PH4830

Lý thuyết thiết kế mạch tích hợp

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

 

 

 

Hà Nội, ngày 6 tháng 4 năm 2012

 

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT

 

Chuẩn đầu ra Chương trình Cu nhan CN Dieu khien Tu dong hoa

Chuẩn đầu ra chương trình Kỹ sư Kỹ thuật Hạt nhân và Vật lý Môi trường
Chuẩn đầu ra chương trình Cử nhân Kỹ thuật Hạt nhân và Vật lý Môi trường
Chuần ra chương trình Kỹ sư Vật lý kỹ thuật
Chuẩn đầu ra chương trình cử nhân viện Vật lý kỹ thuật