BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
CHUẨN ĐẦU RA
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
|
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
|
Tên chương trình: Kỹ sư Toán Tin ứng dụng
Ngành đào tạo: Toán Tin ứng dụng (Applied Mathematics and Informatics)
Mã ngành: 52460112
Thời gian đào tạo: 5 năm
Bằng tốt nghiệp: Kỹ sư (Engineer)
A. Chuẩn đầu ra của chương trình
1. Các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Toán học, Toán học ứng dụng và Tin học để đáp ứng tốt các công việc đặc thù của liên ngành Toán-Tin và các ngành có liên quan:
1.1 Có khả năng áp dụng kiến thức về Toán học, Tin học và khoa học cơ bản để mô tả, tính toán và mô phỏng quản lý các hệ thống, các quá trình công nghệ, xây dựng các phần mềm ứng dụng;
1.2 Có khả năng áp dụng kiến thức cơ sở và chuyên ngành Toán-Tin ứng dụng để nghiên cứu, phân tích và đưa ra giải pháp cho một số vấn đề trong Kỹ thuật, Công nghiệp, Kinh tế, Tài chính, v.v...
1.3 Có khả năng thiết lập cơ sở lý thuyết của vấn đề, mô hình hóa Toán học, và tìm cách giải quyết vấn đề trong các lĩnh vực đa dạng và luôn biến đổi của thực tế khoa học và đời sống kinh tế - xã hội.
2. Kỹ năng và phẩm chất chuyên nghiệp cần thiết để có thể thành công trong sự nghiệp:
2.1 Khả năng tư duy phân tích, thiết kế và xây dựng hệ thống tính toán, thông tin quản lý cũng như các chương trình phần mềm ứng dụng để giải quyết các vấn đề Toán học và Tin học nảy sinh trong thực tiễn;
2.2 Khả năng thử nghiệm, nghiên cứu và khám phá tri thức;
2.3 Tư duy hệ thống và tư duy phê phán;
2.4 Tính năng động, sáng tạo và nghiêm túc;
2.5Khả năng điều chỉnh, thích nghi với nhiều lĩnh vực ứng dụng khác nhau và thích ứng với sự phát triển của khoa học tính toán và công nghệ;
2.6Đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp;
2.7Hiểu biết các vấn đề đương đại và ý thức học suốt đời.
3. Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc có hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong môi trường quốc tế:
3.1 Kỹ năng tổ chức, lãnh đạo và làm việc theo nhóm (đa ngành và quốc tế); Khả năng hòa nhập, có ý chí vươn lên và khả năng tự nâng cao trình độ học vấn và kỹ năng nghề nghiệp.
3.2 Kỹ năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng viết, thuyết trình, thảo luận, đàm phán, làm chủ tình huống, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại;
3.3 Kỹ năng sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong công việc (đạt điểm TOEIC ≥ 450);
3.4 Khả năng tổng hợp, cải tiến, sáng tạo công nghệ và kỹ thuật mới.
4. Khả năng tư duy phân tích, thiết kế, xây dựng, phát triển các dự án và các sản phẩm ứng dụng Toán học và Công nghệ thông tin:
4.1 Khả năng xây dựng và phát triển các dự án, các hệ thống cũng như các giải pháp, các sản phẩm ứng dụng Toán học và Công nghệ thông tin theo nhu cầu thực tế của một số bài toán khoa học - kỹ thuật, Kinh tế, Tài chính, Quản lý, v.v...
4.2 Khả năng giảng dạy và nghiên cứu Toán học ứng dụng và Tin học trong các trường đại học, cao đẳng, các viện nghiên cứu;
4.3 Khả năng tiếp tục theo học sau đại học (Thạc sĩ và Tiến sĩ) về Toán học, Toán-Tin và Công nghệ thông tin, Kinh tế và một số ngành khoa học khác.
5. Phẩm chất chính trị và ý thức phục vụ nhân dân tốt, có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc:
5.1 Có trình độ lý luận chính trị theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
5.2 Có chứng chỉ Giáo dục thể chất và chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng-An ninh theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. Đáp ứng chuẩn đầu ra của học phần trong chương trình
CHƯƠNG TRÌNH KỸ SƯ
TOÁN TIN ỨNG DỤNG
|
|
HÌNH THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA (GD: Giảng dạy - GT: Giới thiệu - SD: Sử dụng, rèn luyện)
|
MÃ HP
|
KHỐI KIẾN THỨC / TÊN HỌC PHẦN
|
1.1
|
1.2
|
1.3
|
2.1
|
2.2
|
2.3
|
2.4
|
2.5
|
2.6
|
2.7
|
3.1
|
3.2
|
3.3
|
3.4
|
4.1
|
4.2
|
4.3
|
5.1
|
5.2
|
|
Lý luận chính trị, quản trị học
|
|
|
|
GD
|
GD
|
GD
|
GD
|
GD
|
GD
|
|
GD
|
|
|
|
GT
|
|
|
GD
|
|
|
Giáo dục thể chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GD
|
|
Giáo dục quốc phòng-an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GD
|
|
Ngoại ngữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GT
|
GT
|
GD
|
|
|
|
|
|
|
|
Toán và khoa học cơ bản
|
GD
|
GT
|
GT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở và cốt lõi ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MI1150
|
Đại số đại cương
|
GD
|
SD
|
SD
|
GD
|
SD
|
GD
|
SD
|
SD
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
GD
|
SD
|
GT
|
|
|
MI3010
|
Toán rời rạc
|
|
|
GT
|
|
|
|
GD
|
|
|
|
SD
|
SD
|
|
|
|
|
|
|
|
MI2060
|
Cơ sở Giải tích hàm
|
|
|
GT
|
GT
|
SD
|
GT
|
GT
|
|
|
|
|
SD
|
|
|
|
SD
|
SD
|
|
|
MI2000
|
Nhập môn Toán Tin
|
GD
|
GT
|
GT
|
SD
|
GD
|
SD
|
SD
|
|
SD
|
GT
|
GD
|
SD
|
SD
|
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
MI3030
|
Xác suất Thống kê
|
GT
|
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
|
|
SD
|
|
|
|
SD
|
SD
|
|
|
MI3040
|
Giải tích số
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
SD
|
|
|
|
GD
|
GD
|
|
|
|
SD
|
SD
|
|
|
MI3050
|
Các phương pháp tối ưu
|
GD
|
SD
|
SD
|
SD
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
SD
|
SD
|
|
SD
|
SD
|
SD
|
|
|
MI3310
|
Kỹ thuật lập trình
|
GD
|
SD
|
SD
|
GD
|
SD
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
|
|
GD
|
GD
|
GT
|
|
|
MI3350
|
Lý thuyết xác suất
|
GT
|
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
|
|
SD
|
|
|
|
SD
|
SD
|
|
|
MI3320
|
Các phương pháp tối ưu I
|
GD
|
SD
|
SD
|
SD
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
SD
|
SD
|
|
SD
|
SD
|
SD
|
|
|
MI3070
|
Phương trình đạo hàm riêng
|
SD
|
SD
|
SD
|
GD
|
SD
|
GD
|
SD
|
SD
|
GT
|
SD
|
SD
|
SD
|
GT
|
|
GT
|
GT
|
GD
|
|
|
MI3060
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
GT
|
GT
|
GD
|
GD
|
GD
|
GD
|
GD
|
SD
|
GD
|
GT
|
GT
|
SD
|
GT
|
|
GD
|
GT
|
GT
|
|
|
MI3330
|
Các phương pháp tối ưu II
|
GD
|
SD
|
SD
|
SD
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
SD
|
SD
|
|
SD
|
SD
|
SD
|
|
|
MI3360
|
Thống kê toán học
|
GT
|
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
|
|
SD
|
|
|
|
SD
|
SD
|
|
|
MI4090
|
Lập trình hướng đối tượng
|
SD
|
SD
|
SD
|
GD
|
SD
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
|
|
GD
|
GD
|
SD
|
|
|
MI3090
|
Cơ sở dữ liệu
|
|
SD
|
|
SD
|
GT
|
SD
|
SD
|
GT
|
|
GT
|
SD
|
SD
|
GT
|
|
SD
|
GT
|
GT
|
|
|
MI3370
|
Hệ điều hành
|
|
|
GT
|
|
GD
|
|
GD
|
|
|
|
|
SD
|
|
|
|
|
|
|
|
MI3080
|
Giải tích phức và ứng dụng
|
|
SD
|
GT
|
GT
|
|
|
GT
|
|
GT
|
|
|
|
|
|
SD
|
SD
|
SD
|
|
|
MI4010
|
Lý thuyết otomat và ngôn ngữ hình thức
|
GD
|
SD
|
SD
|
GD
|
SD
|
GD
|
SD
|
SD
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
GD
|
SD
|
GT
|
|
|
MI4060
|
Hệ thống và Mạng máy tính
|
|
|
GT
|
|
|
|
GD
|
|
|
|
|
SD
|
|
|
SD
|
|
|
|
|
MI4020
|
Phân tích số liệu
|
GD
|
GT
|
GT
|
GD
|
GD
|
GT
|
GT
|
SD
|
SD
|
GT
|
SD
|
SD
|
SD
|
|
SD
|
SD
|
SD
|
|
|
MI4030
|
Mô hình toán kinh tế
|
GD
|
SD
|
SD
|
SD
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
SD
|
SD
|
|
SD
|
SD
|
SD
|
|
|
MI4080
|
Phương pháp sai phân
|
GT
|
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
|
|
SD
|
|
|
|
SD
|
SD
|
|
|
MI3120
|
Phân tích và thiết kế hệ thống
|
|
SD
|
|
GD
|
SD
|
GD
|
|
|
|
|
SD
|
SD
|
|
|
GD
|
|
|
|
|
MI4100
|
Bảo mật dữ liệu và độ phức tạp thuật toán
|
GD
|
SD
|
SD
|
GD
|
SD
|
GD
|
SD
|
SD
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
GD
|
SD
|
GT
|
|
|
MI4312
|
Cơ sở toán học của hệ mờ
|
GT
|
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
|
|
SD
|
|
|
|
SD
|
SD
|
|
|
MI4050
|
Chuỗi thời gian
|
GD
|
GT
|
GT
|
GD
|
GD
|
GT
|
GT
|
SD
|
SD
|
GT
|
SD
|
SD
|
SD
|
|
SD
|
SD
|
SD
|
|
|
MI4311
|
Tối ưu tổ hợp I
|
|
GT
|
GT
|
|
SD
|
|
|
|
|
|
SD
|
SD
|
|
|
|
|
|
|
|
MI4321
|
Phương pháp phần tử hữu hạn
|
|
|
GT
|
GT
|
SD
|
GT
|
GT
|
|
|
|
|
SD
|
|
|
|
SD
|
SD
|
|
|
MI4160
|
Lập trình tính toán
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
SD
|
|
|
|
GD
|
GD
|
|
|
|
SD
|
SD
|
|
|
MI4332
|
Lập trình 3D
|
GD
|
SD
|
SD
|
GD
|
SD
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
|
|
GD
|
GD
|
GT
|
|
|
MI4342
|
Kiến trúc máy tính
|
|
SD
|
|
|
SD
|
GT
|
GT
|
|
|
|
|
SD
|
|
|
SD
|
|
|
|
|
MI3380
|
Đồ án I
|
GD
|
GD
|
GD
|
SD
|
SD
|
GT
|
SD
|
GT
|
SD
|
GT
|
GT
|
SD
|
|
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
MI3390
|
Đồ án II
|
GD
|
GD
|
GD
|
SD
|
SD
|
GT
|
SD
|
GT
|
SD
|
GT
|
GT
|
SD
|
|
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
MI4331
|
Xêmina I (Toán ứng dụng)
|
GT
|
GT
|
GT
|
GD
|
SD
|
GT
|
SD
|
GT
|
GT
|
GT
|
SD
|
SD
|
SD
|
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
MI4352
|
Xêmina II (Tin ứng dụng)
|
GT
|
GT
|
GT
|
GD
|
SD
|
GT
|
SD
|
GT
|
GT
|
GT
|
SD
|
SD
|
SD
|
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
MI5010
|
Điều khiển tối ưu
|
GT
|
GD
|
GT
|
SD
|
SD
|
GD
|
SD
|
|
SD
|
GT
|
SD
|
SD
|
SD
|
GT
|
GT
|
SD
|
SD
|
|
|
MI5020
|
An toàn máy tính
|
SD
|
SD
|
GT
|
SD
|
SD
|
SD
|
SD
|
GT
|
GT
|
GT
|
GD
|
GD
|
GD
|
SD
|
GD
|
GD
|
GT
|
|
|
MI4140
|
Cơ sở dữ liệu nâng cao
|
GD
|
SD
|
|
SD
|
GD
|
SD
|
SD
|
SD
|
GT
|
GT
|
SD
|
GD
|
SD
|
SD
|
GD
|
SD
|
SD
|
|
|
MI5040
|
Các mô hình ngẫu nhiên và ứng dụng
|
GD
|
GT
|
GT
|
GD
|
GD
|
GT
|
GT
|
SD
|
SD
|
GT
|
SD
|
SD
|
SD
|
GD
|
SD
|
SD
|
SD
|
|
|
MI5050
|
Đồ án III
|
GD
|
GD
|
GD
|
SD
|
SD
|
GT
|
SD
|
GT
|
SD
|
GT
|
GT
|
SD
|
|
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
|
Tự chọn bắt buộc (Chuyên ngành KS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MI5060
|
Lôgic thuật toán
|
GD
|
SD
|
SD
|
SD
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
SD
|
SD
|
GT
|
SD
|
SD
|
SD
|
|
|
MI5070
|
Xử lý tín hiệu số và ứng dụng
|
|
|
|
SD
|
GT
|
GT
|
GT
|
SD
|
SD
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GD
|
GD
|
GD
|
|
|
MI5080
|
Phương pháp số hiện đại
|
|
|
|
SD
|
GT
|
GT
|
GT
|
SD
|
SD
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GD
|
GD
|
GD
|
|
|
MI5090
|
Phương trình vi phân và hệ động lực
|
|
|
GT
|
GT
|
SD
|
GT
|
GT
|
|
|
|
|
SD
|
|
GT
|
|
SD
|
SD
|
|
|
MI5100
|
Mô hình mô phỏng các hệ sinh thái
|
GT
|
GT
|
SD
|
SD
|
GD
|
GT
|
GT
|
|
|
|
SD
|
SD
|
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
MI4210
|
Hệ hỗ trợ quyết định
|
GT
|
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
|
|
SD
|
|
GD
|
|
SD
|
SD
|
|
|
MI4150
|
Lý thuyết nhận dạng
|
GT
|
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
|
|
SD
|
|
GT
|
|
SD
|
SD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MI4800
|
Thực tập kỹ thuật
|
GD
|
GD
|
GD
|
SD
|
SD
|
GT
|
SD
|
GT
|
SD
|
GT
|
GT
|
SD
|
|
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
MI5900
|
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư
|
GD
|
GD
|
GD
|
SD
|
SD
|
GT
|
SD
|
GT
|
SD
|
GT
|
GT
|
SD
|
|
|
GT
|
GT
|
GT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2012
|
|
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
|
|
|
Tải file: Chuẩn đầu ra chương trình Kỹ sư Toán tin ứng dụng
|