Cử nhân Kỹ thuật hoá học PDF. In Email
Thứ hai, 04 Tháng 6 2012 10:29

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHUẨN ĐẦU RA

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC 

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI

 

Tên chương trình: Cử nhân Kỹ thuật hoá học

Ngành đào tạo:          Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 52520301

Thời gian đào tạo: 4 năm 

Bằng tốt nghiệp: Cử nhân kỹ thuật (Bachelor of Engineering, BEng.)

A. Chuẩn đầu ra của chương trình

Sau khi tốt nghiệp, Cử nhân Kỹ thuật hoá học của Trường ĐHBK Hà Nội phải có được:

1. Kiến thức cơ sở chuyên môn vững chắc để thích ứng tốt với những công việc khác nhau trong lĩnh vực rộng của ngành Kỹ thuật Hoá học:

1.1   Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở toán, vật lý, hoá học, hình hoạ, vẽ kỹ thuật, ngoại ngữ, tin học, quản trị học để giải quyết các vấn đề trong kỹ thuật hóa học

1.2   Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở của Hoá lý, Hoá vô cơ, Hoá hữu cơ, Hoá phân tích, Phân tích bằng công cụ, Quá trình và Thiết bị Công nghệ Hoá học để nghiên cứu, phân tích và thiết kế các quá trình, thiết bị của kỹ thuật Hoá học (các quá trình thủy lực, thủy cơ, truyền nhiệt, chuyển khối, quá trình hóa học).

1.3   Khả năng thực thực hiện các nghiên cứu thực nghiệm bao gồm: thiết kế hệ thống thí nghiệm, thực hiện thí nghiệm, xây dựng các mô hình mô tả các quá trình cơ bản trong kỹ thuật hóa học, phân tích dữ liệu thí nghiệm sử dụng các công cụ toán học thống kê.

1.4   Khả năng áp dụng kiến thức về mô hình hóa, mô phỏng kết hợp khả năng khai thác, sử dụng các phương pháp, công cụ hiện đại để tính toán, thiết kế, mô phỏng và đánh giá các giải pháp công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật Hoá học.

2. Kỹ năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề nghiệp:

2.1   Lập luận phân tích và giải quyết vấn đề kỹ thuật

2.2   Khả năng thử nghiệm, nghiên cứu và khám phá tri thức

2.3   Tư duy hệ thống và tư duy phê bình

2.4   Tính năng động, sáng tạo và nghiêm túc

2.5   Đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp

2.6   Hiểu biết các vấn đề đương đại và ý thức học suốt đời

3. Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong môi trường quốc tế:

3.1   Kỹ năng tổ chức, lãnh đạo và làm việc theo nhóm (đa ngành)

3.2   Kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, đàm phán, làm chủ tình huống, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại.

3.3   Kỹ năng sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong công việc, đạt điểm TOEIC ≥ 450.

4. Năng lực xây dựng, phát triển hệ thống, thiết kế sản phẩm và đề xuất các giải pháp kỹ thuật thuộc lĩnh vực kỹ thuật hóa học trong bối cảnh kinh tế, xã hội và môi trường:

4.1   Nhận thức về mối liên hệ mật thiết giữa giải pháp kỹ thuật với các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường trong thế giới toàn cầu hóa

4.2   Năng lực nhận biết vấn đề và hình thành ý tưởng giải pháp kỹ thuật, tham gia xây dựng dự án

4.3   Năng lực tham gia thiết kế hệ thống và các quá trình công nghệ, thiết kế sản phẩm và các giải pháp kỹ thuật trong lĩnh vực chế biến, sản xuất hóa chất

4.4   Năng lực tham gia thực thi triển khai việc thiết kế hệ thống và quy trình công nghệ, sản phẩm và các giải pháp kỹ thuật trong lĩnh vực chế biến, sản xuất hóa chất

4.5   Năng lực vận hành, khai thác các hệ thống thiết bị, dây chuyền sản xuất để đưa ra các sản phẩm theo yêu cầu cũng như thử nghiệm các giải pháp kỹ thuật vào việc tăng hiệu quả, hiệu suất của quá trình.

5. Phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc:

5.1   Có trình độ lý luận chính trị theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5.2   Có chứng chỉ Giáo dục thể chất và chứng chỉ Giáo dục quốc phòng-An ninh theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

B. Đáp ứng chuẩn đầu ra của học phần trong chương trình

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN KỸ THUẬT

HÓA HỌC

HÌNH THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA
(GD: Giảng dạy - GT: Giới thiệu - SD: Sử dụng, rèn luyện)

MÃ HP

KHỐI KIẾN THỨC / TÊN HỌC PHẦN

1.1

1.2

1.3

2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

3.1

3.2

3.3

4.1

4.2

4.3

4.4

4.5

5.1

5.2

Lý luận chính trị, quản trị học

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GD

Giáo dục thể chất

GD

Giáo dục quốc phòng-an ninh

GD

Ngoại ngữ

GT

GD

Toán và khoa học cơ bản

GD

GT

GT

Cơ sở và cốt lõi ngành

ME2015

Đồ họa kỹ thuật cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CH2000

Nhập môn kỹ thuật hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CH3120

Hóa vô cơ

SD

SD

SD

SD

SD

 

SD

SD

 

SD

 

 

 

SD

SD

 

 

SD

GT

CH3130

Thí nghiệm Hóa vô cơ

SD

SD

SD

SD

SD

 

SD

SD

 

SD

 

 

 

SD

SD

 

 

SD

GT

CH3220

Hóa hữu cơ

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

GT

SD

SD

GT

GD

GD

GD

GT

 

 

CH3230

Thí nghiệm Hóa hữu cơ

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

GT

SD

SD

GT

GD

GD

GD

GT

 

 

CH3050

Hóa lý 1

GT

GT

GT

GD

GD

GT

GD

SD

SD

GD

GT

GT

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

CH3052

Thí nghiệm Hóa lý 1

GT

GT

GT

GD

GD

GT

GD

SD

SD

GD

GT

GT

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

CH3060

Hóa lý 2

GT

GT

GT

GD

GD

GT

GD

SD

SD

GD

GT

GT

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

CH3062

Thí nghiệm Hóa lý 2

GT

GT

GT

GD

GD

GT

GD

SD

SD

GD

GT

GT

GD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

CH3330

Hóa phân tích

GD

GD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CH3340

Thí nghiệm Hóa phân tích

GD

GD

SD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CH3320

Phương pháp Phân tích bằng công cụ

GD

GD

SD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CH3400

Quá trình & thiết bị CN hóa học 1

SD

GD

GD

GT

GD

GT

 

 

 

 

 

 

 

GT

GD

GD

GD

GD

 

CH3412

Quá trình & thiết bị CN hóa học 2

SD

GD

GD

GT

GD

GT

 

 

 

 

 

 

 

GT

GD

GD

GD

GD

 

CH3420

Quá trình & thiết bị CN hóa học 3

SD

GD

GD

GT

GD

GT

 

 

 

 

 

 

 

GT

GD

GD

GD

GD

 

CH3480

Thí nghiệm QTTB 1

 

 

GD

 

 

SD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GD

 

CH3490

Thí nghiệm QTTB 2

 

 

GD

 

 

SD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GD

 

CH3440

Đồ án QTTB

GD

GD

SD

GT

SD

SD

SD

SD

 

 

GT

 

 

GT

SD

GD

GD

GT

 

CH3454

Phương pháp số trong CNHH

GD

GD

GT

GD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GT

SD

SD

 

 

 

CH3452

Mô phỏng trong CNHH

GD

GD

GT

GD

GT

GT

GT

 

 

 

 

 

 

GT

SD

SD

 

 

 

CH3456

Cơ khí ứng dụng

SD

GD

GD

GT

GD

SD

SD

GT

GT

GT

GD

GD

SD

GT

GD

GD

GD

 

 

CH3900

TT kỹ thuật

CH4900

ĐATN cử nhân

CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN THEP ĐỊNH HƯỚNG

1. Định hướng Công nghệ hữu cơ hóa dầu

CH4032

Hóa học dầu mỏ - khí

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

CH4030

Động học xúc tác

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

CH4042

Thiết bị tổng hợp hữu cơ hóa dầu

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

CH4040

Công nghệ tổng hợp hữu cơ - hóa dầu

GD

GD

SD

SD

SD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

CH4036

Công nghệ chế biến dầu

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

CH4038

Công nghệ chế biến khí

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

CH4034

Sản phẩm dầu mỏ

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

CH4026

Đồ án chuyên ngành

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

2. Định hướng Công nghệ Polyme – Composit

CH4090

Hóa lý polyme cơ sở

SD

SD

GD

GD

GD

GD

GD

SD

GT

GT

GT

GT

SD

GT

GT

SD

SD

SD

SD

CH4092

Hóa học polyme cơ sở

SD

SD

GD

GD

GD

GD

GD

SD

GT

GT

GT

GT

SD

GT

GT

SD

SD

SD

SD

CH4094

Hóa học các chất tạo màng và sơn

SD

SD

GD

GD

GD

GD

GD

SD

GT

GT

GT

GT

SD

GT

GT

SD

SD

SD

SD

CH4096

Công nghệ cao su

SD

SD

GD

GD

GD

GD

GD

SD

GT

GT

GT

GT

SD

GT

GT

SD

SD

SD

SD

CH4098

Công nghệ chất dẻo

SD

SD

GD

GD

GD

GD

GD

SD

GT

GT

GT

GT

SD

GT

GT

SD

SD

SD

SD

CH4100

Công nghệ vật liệu polyme -  compozit

SD

SD

GD

GD

GD

GD

GD

SD

GT

GT

GT

GT

SD

GT

GT

SD

SD

SD

SD

CH4074

Môi trường trong gia công vật liệu polyme

SD

SD

GD

GD

GD

GD

GD

SD

GT

GT

GT

GT

SD

GT

GT

SD

SD

SD

SD

CH4084

Đồ án chuyên ngành

SD

SD

GD

GD

GD

GD

GD

SD

GT

GT

GT

GT

SD

GT

GT

SD

SD

SD

SD

3. Định hướng Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại

CH4150

Điện hoá lý thuyết

GT

GT

GT

SD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

SD

SD

CH4152

Công nghệ mạ

GT

SD

SD

SD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

SD

SD

GT

GT

GT

SD

SD

CH4154

Ăn mòn và bảo vệ kim loại

GT

SD

GT

SD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

SD

SD

GT

GT

GT

SD

SD

CH4156

Điện phân thoát kim loại

GT

SD

GT

SD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

SD

SD

GT

GT

GT

SD

SD

CH4146

Đồ án chuyên ngành

SD

SD

GD

SD

SD

GT

GT

GT

GT

GT

SD

SD

SD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

CH4158

Nguồn điện hoá học

GT

SD

GT

SD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

SD

SD

GT

GT

GT

SD

SD

4. Định hướng Công nghệ vật liệu silicat

CH4210

Hoá lý silicat

SD

SD

GT

GD

SD

GD

SD

GD

GD

SD

GT

SD

GT

GD

GD

GD

GD

 

 

CH4212

Thiết bị công nghiệp Silicat

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

CH4214

Lò công nghiệp Silicat

SD

SD

GT

GD

SD

GD

SD

GD

GD

SD

GT

SD

GT

GD

GD

GD

GD

 

 

CH4216

Công nghệ silicát 1

SD

SD

GT

GD

SD

GD

SD

GD

GD

SD

GT

SD

GT

GD

GD

GD

GD

 

 

CH4218

Công nghệ silicát 2

SD

SD

GT

GD

SD

GD

SD

GD

GD

SD

GT

SD

GT

GD

GD

GD

GD

 

 

CH4208

Đồ án chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Định hướng Công nghệ các chất vô cơ

CH4257

Chế biến khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CH4251

Công nghệ muối khoáng          

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CH4272

Kỹ Thuật tách và làm sạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CH4274

Động học và thiết bị phản ứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CH5278

Hóa vô cơ công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CH4242

Nhiệt động kĩ thuật hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CH4276

Vật liệu vô cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CH4266

Thí nghiệm chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CH4280

Đồ án chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Định hướng Công nghệ Hóa lý

 

CH4330

Quá trình điện hóa

SD

GT

GT

GT

SD

GT

SD

SD

SD

SD

SD

GT

GT

GT

GT

GT

SD

GT

GT

CH4332

Phương pháp vật lý và hóa lý nghiên cứu cấu tạo chất

GT

GD

GT

GD

GT

GD

GT

GT

GT

GD

SD

GT

GT

GD

GT

GT

GT

GT

GT

CH4334 

Các phương pháp xử lý nước thải

GT

GD

GT

GD

GT

GD

GT

GT

GT

GD

SD

GT

GT

GD

GT

GT

GT

GT

GT

CH4336 

Xúc tác phức và ứng dụng

SD

SD

SD

GT

GD

GD

SD

GT

GT

SD

GD

GD

GT

GT

GT

GD

SD

GT

GT

CH4338 

Hóa học các chất hoạt động bề mặt

SD

SD

SD

GT

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GD

GT

GT

GT

GT

GD

SD

GT

GT

CH4313 

Hóa học vật liệu tiên tiến

GD

GT

GT

SD

GD

GT

GT

GD

GD

GT

GT

SD

SD

GD

GT

GT

SD

GT

GT

CH4340 

Ứng dụng tin học trong hóa học

SD

SD

SD

GT

GD

GD

GD

SD

SD

SD

GT

GT

GT

GT

GT

GD

SD

GT

GT

CH4324 

Đồ án chuyên ngành

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

SD

SD

SD

SD

GT

GT

7. Định hướng Quá trình và Thiết bị CN Hóa học

 

CH4392

Thí nghiệm chuyên ngành

 

 

GD

 

 

SD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GD

 

CH4362

Kỹ thuật hóa học đại cương

 

GD

GT

SD

GT

 

 

 

 

 

 

 

 

SD

SD

SD

SD

SD

 

CH4394

Phương pháp tối ưu trong CNHH

GD

GD

GD

SD

SD

 

 

 

 

 

 

 

 

SD

SD

SD

SD

SD

 

CH4396

Kỹ thuật phản ứng

GD

GD

SD

SD

SD

 

 

 

 

 

 

 

 

SD

SD

SD

SD

SD

 

CH4390

Đồ án chuyên ngành

GD

GD

SD

GT

SD

SD

SD

SD

 

 

GT

 

 

GT

SD

GD

GD

GT

 

ME4911

CAD 2D và vẽ tách

GD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SD

SD

 

 

EE3559

Điều khiển quá trình

 

 

GT

SD

SD

 

SD

 

 

 

 

 

 

GT

SD

SD

SD

GT

 

8. Định hướng Công nghệ Xenluloza và Giấy

 

CH4450

Hóa học gỗ

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GD

GD

GT

GT

 

 

 

 

 

 

 

 

CH4452

Hóa học Xenluloza

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

 

 

 

 

 

 

 

 

CH4454

Công nghệ sản xuất bột giấy

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

 

GT

GT

GT

GT

 

 

 

CH4456

Công nghệ sản xuất giấy

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

 

GT

GT

GT

GT

 

 

 

CH4444

Thí nghiệm chuyên ngành

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

GT

GT

GT

GT

 

 

 

CH4458

Thiết bị sản xuất bột giấy và giấy

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

 

GT

GT

GT

GT

 

 

 

CH4446

Đồ án chuyên ngành

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

SD

SD

SD

SD

 

 

 

9. Định hướng Công nghệ Hóa dược và hóa chất BVTV

 

CH4480

Các quá trình cơ bản tổng hợp hữu cơ

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

CH4486

Hóa học bảo vệ thực vật

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

CH4482

Hóa học các hợp chất thiên nhiên

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

CH4510

Hóa dược đại cương

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

CH4512

Phân tích cấu trúc bằng phổ

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

CH4490

Cơ sở kỹ thuật bào chế

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

CH4484

Các quá trình cơ bản tổng hợp hóa dược

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

CH4508

Đồ án chuyên ngành

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

10. Định hướng Máy và Thiết bị CN hóa chất – dầu khí

 

ME3210

Nguyên lý máy

SD

GD

GD

GT

GD

SD

SD

GT

GT

GT

GD

GD

SD

GT

GD

GD

GD

 

 

ME3090

Chi tiết máy

SD

GD

GD

GT

GD

SD

SD

GT

GT

GT

GD

GD

SD

GT

GD

GD

GD

 

 

ME3130

Đồ án chi tiết máy

SD

GD

GD

GT

GD

SD

SD

GT

GT

GT

GD

GD

SD

GT

GD

GD

GD

 

 

ME2012

Đồ họa Kỹ thuật 2

SD

GD

GD

GT

GD

SD

SD

GT

GT

GT

GD

GD

SD

GT

GD

GD

GD

 

 

CH4640

Cơ sở tính toán thiết bị hóa chất

SD

GD

GD

GT

GD

SD

SD

GT

GT

GT

GD

GD

SD

GT

GD

GD

GD

 

 

CH4642

Cơ sở tính toán máy hóa chất

SD

GD

GD

GT

GD

SD

SD

GT

GT

GT

GD

GD

SD

GT

GD

GD

GD

 

 

CH4628

Đồ án chuyên ngành

SD

GD

GD

GT

GD

SD

SD

GT

GT

GT

GD

GD

SD

GT

GD

GD

GD

 

 

 

Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2012

VIỆN KỸ THUẬT HÓA HỌC

 Tải file: Chuẩn đầu ra chương trình Cử nhân Kỹ thuật hoá học

Cập nhật ngày Thứ hai, 04 Tháng 6 2012 10:33