Cử nhân Kỹ thuật vật liệu PDF. In Email
Thứ hai, 04 Tháng 6 2012 10:13

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHUẨN ĐẦU RA

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC 

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI

 

Tên chương trình: Cử nhân Kỹ thuật vật liệu

Ngành đào tạo:          Kỹ thuật vật liệu  (Materials Engineering)

Mã ngành: 52520309

Thời gian đào tạo: 4 năm 

Bằng tốt nghiệp: Cử nhân kỹ thuật  (Bachelor of Engineering, BEng)

A. Chuẩn đầu ra của chương trình

Sau khi tốt nghiệp, Cử nhân Kỹ thuật Vật liệu của Trường ĐHBK Hà Nội phải có được:

1. Khả năng phát hiện, xác lập và giải quyết những vấn đề kỹ thuật. Cụ thể:

1.1   Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở toán, vật lý, hóa học để mô tả, tính toán và mô phỏng các hệ thống, quá trình, sản phẩm kỹ thuật trong lĩnh vực vật liệu.

1.2   Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở kỹ thuật về điện, điện tử, cơ khí, máy tính để nghiên cứu và phân tích các hệ thống, quá trình, sản phẩm kỹ thuật trong lĩnh vực vật liệu.

1.3   Khả năng áp dụng kiến thức hiện đại về vật lý, hóa học, luyện kim, vật liệu cấu trúc nano, mô hình hóa và mô phỏng, các phương pháp phân tích và đo lường;  kết hợp khả năng khai thác, sử dụng các phương pháp, công cụ hiện đại để thiết kế, chế tạo, vận hành và đánh giá các giải pháp hệ thống, quá trình và sản phẩm kỹ thuật.

2. Kỹ năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề nghiệp:

2.1   Lập luận phân tích và giải quyết vấn đề kỹ thuật trong các tập đoàn, hãng công nghiệp ứng dụng vật liệu như các công ty thép, cơ khí chế tạo, điện tử, vật liệu xây dựng, công nghệ nano...

2.2   Khả năng thử nghiệm, nghiên cứu và khám phá tri thức.

2.3   Tư duy hệ thống và tư duy phê bình.

2.4   Tính năng động, sáng tạo và nghiêm túc.

2.5   Đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp.

2.6   Hiểu biết các vấn đề đương đại và ý thức học suốt đời.

3. Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong môi trường quốc tế:

3.1   Kỹ năng tổ chức, lãnh đạo và làm việc theo nhóm (đa ngành).

3.2   Kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, đàm phán, làm chủ tình huống, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại.

3.3   Kỹ năng sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong công việc, đạt điểm TOEIC ≥ 450.

4. Năng lực tham gia lập dự án, thiết kế, thực hiện và vận hành các thiết bị, quá trình và giải pháp kỹ thuật vật liệu phù hợp bối cảnh kinh tế, xã hội và môi trường:

4.1   Nhận thức về mối liên hệ mật thiết giữa giải pháp kỹ thuật với các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường trong thế giới toàn cầu hóa

4.2   Năng lực nhận biết vấn đề và hình thành ý tưởng giải pháp kỹ thuật, tham gia xây dựng dự án

4.3   Năng lực tham gia thiết kế hệ thống/quá trình/sản phẩm/giải pháp kỹ thuật vật liệu

4.4   Năng lực tham gia thực thi/chế tạo/triển khai hệ thống/quá trình/sản phẩm/giải pháp kỹ thuật vật liệu

4.5   Năng lực vận hành/sử dụng/khai thác hệ thống/quá trình/sản phẩm/giải pháp kỹ thuật vật liệu.

5. Phẩm chất chính trị, ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc:

5.1   Có trình độ lý luận chính trị theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.2   Có chứng chỉ Giáo dục thể chất và chứng chỉ Giáo dục quốc phòng - an ninh theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.


B. Đáp ứng chuẩn đầu ra của học phần trong chương trình

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN KỸ THUẬT

KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT VẬT LIỆU

HÌNH THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA
(GD: Giảng dạy - GT: Giới thiệu - SD:
Sử dụng, rèn luyện)

MÃ HP

KHỐI KIẾN THỨC / TÊN HỌC PHẦN

1.1

1.2

1.3

2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

3.1

3.2

3.3

4.1

4.2

4.3

4.4

4.5

5.1

5.2

 

Lý luận chính trị, quản trị học

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GD

Giáo dục thể chất

GD

Giáo dục quốc phòng-an ninh

GD

 

Ngoại ngữ

GT

GD

Toán và khoa học cơ bản

GD

GT

GT

Cơ sở và cốt lõi ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

EE2016

Kỹ thuật điện, điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MSE2011

Nhập môn Kỹ thuật vật liệu

GT

GT

GT

GT

GT

GT

SD

SD

GD

SD

SD

SD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

MSE2031

Cấu trúc vật liệu

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE2021

Nhiệt động học

GD

SD

GT

GD

GT

GT

GD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GT

GD

GD

GT

 

 

MSE2022

Hóa học chất rắn

GD

SD

GT

GD

GT

GT

GD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GT

GD

GD

GT

 

 

MSE2041 

Công nghệ vật liệu kim loại

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE2051 

Cơ học vật liệu

SD

SD

SD

SD

GD

GT

GT

GT

GT

SD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

MSE3012 

Chuyển khối, truyền nhiệt

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GT

GT

 

SD

SD

GT

GD

GD

GD

GT

 

 

PH3380 

Tính chất quang, điện, từ của vật liệu

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GT

GT

 

SD

SD

GT

GD

GD

GD

GT

 

 

MSE3401 

Ứng xử cơ nhiệt của vật liệu

SD

SD

SD

SD

GD

GT

GT

GT

GT

SD

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

MSE3022 

Chuyển pha

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GT

GT

 

SD

SD

GT

GD

GD

GD

GT

 

 

MSE3014 

Đồ án 1

 

 

GD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

 

 

MSE3015 

Thí nghiệm 1

SD

GT

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

CH3700

Vật liệu Ceramic

GD

GD

GT

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GD

 

 

CH3500 

Vật liệu Polyme

GD

GD

GT

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GD

 

 

MSE3018 

Đồ án 2

 

 

GD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

 

 

MSE3019 

Thí nghiệm 2

SD

GT

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN THEO ĐỊNH HƯỚNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Định hướng vật liệu kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MSE4016

Thí nghiệm CN vật liệu kim loại

SD

GT

GT

SD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE3111

Cơ sở mô hình hóa và mô phỏng số

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

 

 

MSE3112

Quá trình đông đặc

GT

GD

SD

SD

SD

SD

GT

GD

SD

GT

GT

SD

GT

GT

SD

SD

SD

 

 

MSE4112

Kỹ thuật tạo hình vật liệu

SD

SD

GT

GD

GD

GD

GT

GD

GT

GT

GT

SD

GD

GD

GD

GD

GT

 

 

MSE4113

Kỹ thuật luyện gang và thép

GT

GD

SD

GD

GD

GT

SD

SD

GD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE4114

Luyện kim màu và Compozit

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GD

GD

GD

GD

SD

 

 

MSE4115

Công nghệ xử lý nhiệt và bề mặt

GD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GD

GD

GD

SD

 

 

Định hướng vật liệu điện tử và công nghệ nano

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH4037

Thí nghiệm CN vật liệu điện tử

SD

GT

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

PH4237

Vật liệu điện tử và quá trình chế tạo

SD

SD

SD

SD

SD

 

SD

 

SD

 

 

 

 

 

 

SD

SD

 

 

PH3190

Vật lý và linh kiện bán dẫn

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

PH4070

Công nghệ vi điện tử

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

PH3297

Vật liệu và công nghệ nano

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

PH4317

Mô phỏng mức nguyên tử

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

PH4327

Cơ học nano cho VL và VL sinh học

GD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GD

GD

GD

SD

 

 

Định hướng vật liệu Polyme

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CH4083

Thí nghiệm CN vật liệu Polyme

SD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

GD

GD

GT

SD

SD

SD

GD

SD

 

 

CH4091

Hóa học chất tạo màng

SD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

GD

GD

GD

GD

SD

SD

GD

SD

 

 

CH4095

Kỹ thuật xử lý bề mặt vật liệu

SD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

GD

GD

GT

SD

SD

SD

GD

SD

 

 

CH4097

KT gia công vật liệu chất dẻo, cao su

GD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GD

GD

GD

SD

 

 

CH4099

KT gia công VL Polyme & Composit

GD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GD

GD

GD

SD

 

 

CH4101

Thiết bị gia công nhựa và cao su

GD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GD

GD

GD

SD

 

 

CH4013

VL gia cường trong Polyme-Composit

GD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GD

GD

GD

SD

 

 

Định hướng vật liệu Ceramic

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CH4207

Thí nghiệm CN vật liệu Ceramic

SD

SD

GT

GD

SD

GD

SD

GD

GD

SD

GT

SD

GT

GD

GD

GD

GD

 

 

CH4211

Hóa lý Silicat

SD

SD

GT

GD

SD

GD

SD

GD

GD

SD

GT

SD

GT

GD

GD

GD

GD

 

 

CH4214

Lò Silicat

SD

SD

GT

GD

SD

GD

SD

GD

GD

SD

GT

SD

GT

GD

GD

GD

GD

 

 

CH4213

Thiết bị Silicat 1

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

CH4215

Thiết bị Silicat 2

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

CH4217

Kỹ thuật vật liệu Silicat 1

SD

SD

GT

GD

SD

GD

SD

GD

GD

SD

GT

SD

GT

GD

GD

GD

GD

 

 

CH4219

Kỹ thuật vật liệu Silicat 2

SD

SD

GT

GD

SD

GD

SD

GD

GD

SD

GT

SD

GT

GD

GD

GD

GD

 

 

 

Tự chọn tự do

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MSE4416 

Thực tập kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SD

SD

 

 

SD

 

 

MSE4417 

Đồ án tốt nghiệp

 

 

 

GD

GD

SD

GD

GD

GD

GD

GD

SD

GD

GD

GD

GD

GT

 

 

 


 

Hà Nội, ngày 17   tháng  04  năm 2012

 

VIỆN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT VẬT LIỆU

 Tải file: Chuẩn đầu ra chương trình Cử nhân Kỹ thuật vật liệu

Cập nhật ngày Thứ hai, 04 Tháng 6 2012 10:16