Cử nhân Kỹ thuật luyện kim PDF. In Email
Thứ hai, 04 Tháng 6 2012 10:09

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHUẨN ĐẦU RA

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC 

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI

 

Tên chương trình: Cử nhân Kỹ thuật luyện kim

Ngành đào tạo:          Kỹ thuật vật liệu kim loại

Mã ngành: 52520310

Thời gian đào tạo: 4 năm 

Bằng tốt nghiệp: Cử nhân kỹ thuật  (Bachelor of Engineering, BEng)

A. Chuẩn đầu ra của chương trình

1. Kiến thức cơ sở chuyên môn vững chắc để thích ứng tốt với những công việc khác nhau trong lĩnh vực rộng của ngành kỹ thuật vật liệu kim loại:

1.1   Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở toán, vật lý, cơ học, thống kê, hóa lý, quản trị để mô tả, tính toán và mô phỏng các hệ thống/quá trình/sản phẩm Kỹ thuật Luyện kim

1.2   Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở Kỹ thuật Luyện kim về nhiệt động học và động học các quá trình luyện kim, cơ học vật liệu, luyện kim vật lý, cấu trúc và tính chất của kim loại-hợp kim để nghiên cứu và phân tích các hệ thống/quá trình/sản phẩm kỹ thuật luyện kim

1.3   Khả năng áp dụng kiến thức Kỹ thuật Luyện kim về các quá trình luyện kim, gia công tạo hình, xử lý nhiệt và bề mặt đối với vật liệu kim loại và hợp kim kết hợp khả năng khai thác, sử dụng các phương pháp, công cụ hiện đại để thiết kế và đánh giá các giải pháp hệ thống/quá trình/sản phẩm Kỹ thuật Luyện kim

2. Kỹ năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề nghiệp:

2.1   Lập luận phân tích và giải quyết vấn đề kỹ thuật

2.2   Khả năng thử nghiệm, nghiên cứu và khám phá tri thức

2.3   Tư duy hệ thống và tư duy phê bình

2.4   Tính năng động, sáng tạo và nghiêm túc

2.5   Đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp

2.6   Hiểu biết các vấn đề đương đại và ý thức học suốt đời

3. Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong môi trường quốc tế:

3.1   Kỹ năng tổ chức, lãnh đạo và làm việc theo nhóm (đa ngành)

3.2   Kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, đàm phán, làm chủ tình huống, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại.

3.3   Kỹ năng sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong công việc, đạt điểm TOEIC ≥ 450.

4. Năng lực xây dựng/phát triển hệ thống/sản phẩm/giải pháp kỹ thuật luyện kim trong bối cảnh kinh tế, xã hội và môi trường:

4.1   Nhận thức về mối liên hệ mật thiết giữa giải pháp kỹ thuật với các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường trong thế giới toàn cầu hóa

4.2   Năng lực nhận biết vấn đề và hình thành ý tưởng giải pháp kỹ thuật, tham gia xây dựng dự án

4.3   Năng lực tham gia thiết kế hệ thống/quá trình/sản phẩm/giải pháp kỹ thuật luyện kim

4.4   Năng lực tham gia thực thi/chế tạo/triển khai hệ thống/quá trình/sản phẩm/giải pháp kỹ thuật luyện kim

4.5   Năng lực vận hành/sử dụng/khai thác hệ thống/quá trình/sản phẩm/giải pháp kỹ thuật luyện kim

5.  Phẩm chất chính trị, ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc:

5.1   Có trình độ lý luận chính trị theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.2   Có chứng chỉ Giáo dục thể chất và chứng chỉ Giáo dục quốc phòng - an ninh theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 


B. Đáp ứng chuẩn đầu ra của học phần trong chương trình

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN
KỸ THUẬT LUYỆN KIM

HÌNH THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA
(GD: Giảng dạy - GT: Giới thiệu - SD:
Sử dụng, rèn luyện)

MÃ HP

KHỐI KIẾN THỨC / TÊN HỌC PHẦN

1.1

1.2

1.3

2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

3.1

3.2

3.3

4.1

4.2

4.3

4.4

4.5

5.1

5.2

 

Lý luận chính trị, quản trị học

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GD

Giáo dục thể chất

GD

Giáo dục quốc phòng-an ninh

GD

 

Ngoại ngữ

GT

GD

Toán và khoa học cơ bản

GD

GT

GT

 

Cơ sở và cốt lõi ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MSE3050

Cơ học vật liệu

GT

GT

GD

GD

GT

GT

GD

GD

GT

SD

SD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

EE2010

Kỹ thuật điện

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

EE3559

Điều khiển quá trình

GD

SD

GT

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GT

GT

GT

SD

SD

 

 

MSE3100

Lò công nghiệp

GT

GT

GD

GD

GT

GT

GD

GD

GT

SD

SD

GD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

MSE3080

An toàn và kỹ thuật môi trường

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GD

GD

GD

GD

GT

 

 

MSE2100

Hóa lý luyện kim

GD

SD

GT

GD

GT

GT

GD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GT

GD

GD

GT

 

 

MSE2010

Nhập môn luyện kim và kỹ thuật vật liệu

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE2020

Nhiệt động học vật liệu

GD

SD

GT

GD

GT

GT

GD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GT

GD

GD

GT

 

 

MSE3011

Chuyển khối và nhiệt

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE3021

Khuếch tán và chuyển pha

GD

GD

GT

SD

GD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE2030

Cơ sở vật liệu học

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE3030

Các phương pháp kiểm tra và đánh giá vật liệu

SD

GT

SD

SD

GT

GT

GT

SD

GT

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE3400

Ứng xử cơ nhiệt của vật liệu

SD

SD

SD

SD

GD

GT

GT

GT

GT

SD

GT

SD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

MSE3041

Công nghệ vật liệu kim loại

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE4011

Vật liệu kỹ thuật, lựa chọn và sử dụng

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GT

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE2110

Hỏa luyện

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE3211

Thủy luyện & điện phân 

SD

SD

GT

GD

GD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GD

GD

GD

GD

GT

 

 

 

Tự chọn theo định hướng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành kỹ thuật gang thép

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MSE3121

Nguyên nhiên liệu luyện kim

GT

GD

GD

SD

GD

GT

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

 

 

MSE3110

Thiết bị và công nghệ luyện gang

GT

GD

GD

SD

GD

GT

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

 

 

MSE4111

Thiết bị và công nghệ luyện thép

GT

GD

SD

GD

GT

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

GD

GD

SD

SD

SD

 

 

MSE4060

Công nghệ luyện fero

GT

GD

SD

SD

GT

GT

SD

GD

GT

GT

GT

SD

GT

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE4131

Công nghệ đúc phôi thép

GT

GD

GD

GT

GT

GT

GD

SD

SD

GD

GT

SD

SD

GD

SD

SD

SD

 

 

MSE4080

Kỹ thuật mới trong công nghệ gang thép

GT

SD

SD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

GT

SD

SD

SD

SD

GT

GT

 

 

MSE4151

Cơ sở thiết kế nhà máy gang thép

GT

GD

GD

SD

GD

GT

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

 

 

 

Chuyên ngành luyện kim loại màu và kim loại quý hiếm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MSE2210

Khoáng vật và tuyển khoáng

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GD

GD

GD

SD

 

 

MSE4232

Luyện kim bột

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GD

GD

GD

SD

 

 

MSE3231

Luyện kim loại màu nặng

GT

SD

GD

GD

SD

GT

GT

GT

GT

SD

GD

SD

GT

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE4231

Luyện kim loại màu nhẹ

GT

SD

GT

GT

SD

GT

GT

GD

GD

SD

GD

SD

GT

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE4221

Vật liệu Compozit

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GD

GD

GD

SD

 

 

MSE4251

Cơ sở thiết kế nhà máy luyện kim màu

GT

GD

GD

SD

GD

GT

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

 

 

 

Chuyên ngành Công nghệ và thiết bị cán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MSE3160

Lý thuyết biến dạng dẻo

SD

SD

SD

SD

GD

GT

GT

GT

GT

SD

GT

SD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

MSE3410

Lý thuyết cán dọc

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE4810

Công nghệ cán thép hình

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GD

SD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

MSE4411

Thiết bị cán thép hình

SD

SD

SD

SD

GD

GT

GT

GT

GT

SD

GT

SD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

MSE3430

Đồ án công nghệ & thiết bị cán

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE4462

Nhập môn mô hình hóa và mô phỏng quá trình công nghệ cán

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

 

 

 

Chuyên ngành Đúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MSE2310

Cơ sở Kỹ thuật đúc

SD

SD

SD

SD

GD

GT

GT

GT

GT

SD

GT

SD

GT

GT

GT

GT

GT

 

 

MSE3310

Vật liệu và công nghệ khuôn cát

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GD

GD

GD

SD

 

 

MSE3320

Hợp kim đúc

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GD

GD

GD

GT

 

 

MSE4470

Thiết bị đúc

GT

GD

SD

GD

GT

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

GD

GD

SD

SD

SD

 

 

MSE4321

Kỹ thuật nấu luyện hợp kim đúc

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GD

GD

GD

GT

 

 

MSE3330

Đồ án thiết kế công nghệ đúc

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

 

 

 

Chuyên ngành vật liệu học, xử lý nhiệt và bề mặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MSE3510

Công nghệ & thiết bị nhiệt luyện

GT

GD

SD

GD

GT

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

GD

GD

SD

SD

SD

 

 

MSE3520

Công nghệ xử lý bề mặt I

GT

GD

GD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE3060

Ăn mòn và bảo vệ vật liệu

GT

GD

GD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

MSE4521

Kim loại và hợp kim phi sắt

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GD

GD

GD

GT

 

 

MSE4531

Hợp kim trên cơ sở sắt

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GD

GD

GD

GT

 

 

MSE4541

Thực hành các phương pháp nghiên cứu vật liệu

SD

SD

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

Thực tập và đồ án tốt nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MSE4095

Thực tập kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SD

SD

 

 

SD

 

 

MSE4099

Đồ án tốt nghiệp

 

 

 

GD

GD

SD

GD

GD

GD

GD

GD

SD

GD

GD

GD

GD

GT

 

 

 

 























 

 

 

Hà Nội, ngày17tháng 04 năm 2012

 

VIỆN KH&KT VẬT LIỆU

Tải file: Chuẩn đầu ra chương trình Cử nhân Kỹ thuật luyện kim

Cập nhật ngày Thứ hai, 04 Tháng 6 2012 10:12