Cử nhân Kỹ thuật hàng không PDF. In Email
Thứ sáu, 01 Tháng 6 2012 16:49

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHUẨN ĐẦU RA

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC 

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI

 

Tên chương trình: Cử nhân Kỹ thuật hàng không

Ngành đào tạo:          Kỹ thuật hàng không

Mã ngành: 52520120 

Thời gian đào tạo: 4 năm 

Bằng tốt nghiệp: Cử nhân kỹ thuật hàng không

A. Chuẩn đầu ra của chương trình

Sau khi tốt nghiệp, Cử nhân Kỹ thuật Hàng Không của Trường ĐHBK Hà Nội phải có được:

1. Kiến thức cơ sở chuyên môn vững chắc để thích ứng tốt với những công việc khác nhau trong lĩnh vực kỹ thuật Cơ khí Hàng không:

1.1   Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở toán, vật lý để mô tả, tính toán và mô phỏng các hệ thống và sản phẩm kỹ thuật (MI1110, MI1120, MI1130 MI1140, PH1110, PH1120, IT1110, EE2012, HE2010);

1.2   Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở kỹ thuật hàng không, cơ học, cơ học máy, kỹ thuật cơ khí, vẽ kỹ thuật và CAD để nghiên cứu, phân tích các hệ thống và sản phẩm thuộc kỹ thuật Hàng không, Máy và tự động thủy khí, động cơ, kỹ thuật điện tử, điều khiển tự động ; Có khả năng phân tích và chẩn đoán một số sự cố thông thường trên các loại máy bay (TE3811, ME2011, TE2801, ME2142, ME3060, ME3191, ME3090, ME3130, ME3230, ME2012, ET2010, EE3359, TE3831, TE4841,);

1.3   Khả năng áp dụng kiến thức kỹ thuật động lực, truyền động cơ khí, truyền động thuỷ kết hợp khả năng với khai thác, sử dụng các phương pháp, công cụ hiện đại để thiết kế và đánh giá các giải pháp hệ thống và sản phẩm kỹ thuật thuộc lĩnh vực Kỹ thuật Hàng không và thủy khí (TE4821, TE3811, ME3090, ME3130, TE3601, TE3801, TE4841,);

2. Kỹ năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề nghiệp:

2.1   Lập luận phân tích và giải quyết vấn đề kỹ thuật (TE4811, TE4005, TE4995,…);

2.2   Khả năng thử nghiệm, nghiên cứu và khám phá tri thức (TE2801, TE4005, TE4995,…);

2.3   Tư duy hệ thống và tư duy phê bình. (SSH1110, SSH1120, SSH1050, SSH1130,…);

2.4   Tính năng động, sáng tạo và nghiêm túc. (TE2801, ME3130, TE4811, TE4005, TE4995,…);

2.5   Đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp. (TE2801, TE4811, TE4005, TE4995);

2.6   Hiểu biết các vấn đề đương đại và ý thức học suốt đời. (TE2801, PH1110, PH1120, TE4811, TE4005, TE4995,…);

3. Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong môi trường quốc tế:

3.1   Kỹ năng tổ chức, lãnh đạo, làm việc theo nhóm (đa ngành và đa quốc gia) (EM1010, TE2801, TE4811, TE4005, TE4995,..);

3.2   Kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, đàm phán, làm chủ tình huống, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại. (FL1101, FL1102, ME3130, TE4811, TE4005, TE4995,…);

3.3   Kỹ năng sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong công việc, đạt điểm TOEIC ≥ 450. (FL1101, FL1102);

4. Năng lực phát triển sản phẩm và giải pháp kỹ thuật Hàng không trong bối cảnh kinh tế, xã hội và môi trường:

4.1   Nhận thức về mối liên hệ mật thiết giữa giải pháp kỹ thuật với các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường trong thế giới toàn cầu hóa. (SSH1110, SSH1120, EM1010,…)

4.2   Năng lực nhận biết vấn đề và hình thành ý tưởng giải pháp kỹ thuật, tham gia xây dựng dự án. (TE2801, TE4811, TE4005, TE4995, TE4821, TE4841, …);

4.3   Năng lực tham gia thiết kế sản phẩm và giải pháp kỹ thuật thuộc lĩnh vực Kỹ thuật Hàng Không và thủy khí. (TE3811, ME2142, ME3060, ME3090, ME3130, TE3601, TE3801, TE3821, TE4801, TE2811, TE4831, TE3851, TE3801, TE4995, TE4821, TE4841,…);

4.4   Năng lực vận hành và khai thác các quá trình, sản phẩm và giải pháp trong kỹ thuật Hàng Không. khí (TE4821, TE4811, TE4005, TE4995, TE4841,…).

4.5   Năng lực thích ứng nhanh với các ngành khác trong khối Cơ khí Động lực như Động cơ, Ô tô, Tàu thủy và Máy & Tự động thủy khí khí (TE4811, TE4005, TE4995, TE4841,…).

5.  Phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc:

5.1   Có trình độ lý luận chính trị theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (SSH1110, SSH1120, SSH1130, SSH1050)

5.2   Có chứng chỉ Giáo dục thể chất và chứng chỉ Giáo dục quốc phòng-An ninh theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (PE1010, PE1020, PE1030, PE2010, PE2020, MIL1110, MIL1120, MIL1130)

 


B. Đáp ứng chuẩn đầu ra của học phần trong chương trình

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN

KỸ THUẬT  HÀNG KHÔNG

HÌNH THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA
(GD: Giảng dạy - GT: Giới thiệu - SD:
Sử dụng, rèn luyện)

 

MÃ HP

KHỐI KIẾN THỨC / TÊN HỌC PHẦN

1.1

1.2

1.3

2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

3.1

3.2

3.3

4.1

4.2

4.3

4.4

4.5

5.1

5.2

 

 

Lý luận chính trị, quản trị học

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GD

 

Giáo dục thể chất

GD

 

Giáo dục quốc phòng-an ninh

GD

 

 

Ngoại ngữ

GT

GD

 

Toán và khoa học cơ bản

GD

GT

GT

 

Cơ sở và cốt lõi ngành

 

TE2801

Nhập môn kỹ thuật Hàng không

SD

SD

GD

GD

SD

GD

SD

GT

GT

 

 

SD

GT

SD

SD

SD

GD

 

 

 

ME2011

Đồ họa kỹ thuật I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ME2012

Đồ họa kỹ thuật II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ME3191

Sức bền vật liệu

SD

GD

 

GT

GD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GT

GT

 

 

 

 

ME3060

Nguyên lý máy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

EE2012

Kỹ thuật điện

SD

SD

-

GD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ET2010

Kỹ thuật điện tử

SD

GD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TE2811

Vật liệu Hàng không

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

 

 

SD

GT

GD

GD

GD

GD

 

 

 

TE3811

Khí động lực học I

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

 

 

 

ME3090

Chi tiết máy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ME3230

Dung sai và kỹ thuật đo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ME3130

Đồ án chi tiết máy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TE3601

Kỹ thuật thủy khí

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

SD

 

 

GT

GD

GD

GD

 

 

 

 

TE3821

Hệ thống thủy lực và khí nén trên máy bay

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

 

 

SD

GT

GD

GD

GD

 

 

 

 

TE4801

Động cơ Hàng không I

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

 

 

SD

GT

GD

GD

GD

 

 

 

 

TE3801

Kết cấu máy bay

SD

SD

GD

SD

SD

SD

SD

GT

GT

 

 

SD

GT

GD

GD

GD

GD

 

 

 

EE3359

Kỹ thuật điều khiển tự động

GD

-

GT

GT

GT

GD

 

 

GT

 

 

 

GT

GT

GT

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TE4821

Kiểm tra và Bảo dưỡng Máy bay

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

 

 

SD

GT

GD

GD

GD

 

 

 

 

TE4831

Trang thiết bị mặt đất

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

 

 

 

TE3841

Luật Hàng không

 

 

 

GT

GT

GT

SD

GT

GT

GT

SD

SD

 

 

 

 

 

 

 

 

TE3831

Kỹ thuật Điện–Điện tử trên máy bay

GT

SD

SD

GD

GD

GD

SD

GD

GT

GT

 

SD

GT

GT

GD

GD

SD

 

 

 

TE4841

Cơ học vật bay

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

 

 

SD

GT

GD

GD

GD

 

 

 

 

TE3851

Các hệ thống trên Máy bay

SD

SD

SD

GD

GT

GT

GT

GD

GD

GD

GD

SD

GT

GT

SD

GD

SD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TE4005

Thực tập kỹ thuật Hàng không

 

SD

SD

GD

GD

GT

SD

SD

SD

SD

SD

 

GT

SD

GT

GT

SD

 

 

 

TE4995

Đồ án tốt nghiệp

 

SD

SD

GD

GD

GT

SD

SD

SD

SD

SD

 

GT

SD

GT

GT

SD

 

 

 

 


 

 

 

Hà Nội, ngày      tháng     năm 2012

 

VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

 Tải file: Chuẩn đầu ra chương trình Cử nhân Kỹ thuật Hàng không

Cập nhật ngày Thứ sáu, 01 Tháng 6 2012 16:51