Cử nhân Kỹ thuật Cơ khí Động lực PDF. In Email
Thứ sáu, 01 Tháng 6 2012 16:45

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHUẨN ĐẦU RA

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC 

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI

 

Tên chương trình: Cử nhân Kỹ thuật Cơ khí Động lực

Ngành đào tạo:          Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 52520103 

Thời gian đào tạo: 4 năm 

Bằng tốt nghiệp: Cử nhân kỹ thuật

A. Chuẩn đầu ra của chương trình

Sau khi tốt nghiệp, Cử nhân Kỹ thuật Cơ khí Động lực của Trường ĐHBK Hà Nội phải có được:

1. Kiến thức cơ sở chuyên môn vững chắc để thích ứng tốt với những công việc khác nhau trong lĩnh vực Cơ khí Động lực:

1.1   Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở toán, vật lý để mô tả, tính toán và mô phỏng các hệ thống và sản phẩm kỹ thuật (MI1110, MI1120, MI1130 MI1140, PH1110, PH1120, PH1131, IT1110, EE2012, HE2010, CH1011);

1.2   Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở kỹ thuật cơ học, cơ học máy, kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật nhiệt, vẽ kỹ thuật và CAD để nghiên cứu, thiết kế và phân tích các hệ thống, thiết bị cơ khí, động cơ, ô tô, máy và tự động thủy khí (ME2011, ME2012, ME2142, ME3060, ME3191, ME3090, ME3130, ME3230, ME3177, MSE3210, ME3110);

1.3   Khả năng áp dụng kiến thức kỹ thuật động lực, truyền động cơ khí, truyền động thủy lực kết hợp khả năng khai thác, sử dụng các phương pháp, công cụ hiện đại để thiết kế và đánh giá các giải pháp hệ thống và sản phẩm kỹ thuật thuộc lĩnh vực cơ khí, động cơ, ô tô, máy và tự động thủy khí (TE2000, ME3090, ME3130, TE3601, TE3010, TE3200, TE3400, TE4000, ;

2. Kỹ năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề nghiệp:

2.1   Lập luận phân tích và giải quyết vấn đề kỹ thuật (TE4000, TE4990,…);

2.2   Khả năng thử nghiệm, nghiên cứu và khám phá tri thức (TE2000, TE4000, TE4990,…);

2.3   Tư duy hệ thống và tư duy phê bình (SSH1110, SSH1120, SSH1050, SSH1130,…);

2.4   Tính năng động, sáng tạo và nghiêm túc (TE2000, ME3130, TE4000, TE4990,…);

2.5   Đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp (TE2000, TE4000, TE4990);

2.6   Hiểu biết các vấn đề đương đại và ý thức học suốt đời (TE2000, PH1110, PH1120, PH1131, TE4000, TE4990,…);

3. Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong môi trường quốc tế:

3.1   Kỹ năng tổ chức, lãnh đạo và làm việc theo nhóm (đa ngành) (EM1010, TE2000, TE4000, TE4990,..);

3.2   Kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, đàm phán, làm chủ tình huống, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại (FL1101, FL1102, ME3130, TE4000, TE4990,…);

3.3   Kỹ năng sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong công việc, đạt điểm TOEIC ≥ 450 (FL1101, FL1102);

4. Năng lực phát triển sản phẩm và giải pháp kỹ thuật Cơ khí Động lực trong bối cảnh kinh tế, xã hội và môi trường:

4.1   Nhận thức về mối liên hệ mật thiết giữa giải pháp kỹ thuật với các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường trong thế giới toàn cầu hóa (SSH1110, SSH1120, EM1010,…)

4.2   Năng lực nhận biết vấn đề và hình thành ý tưởng giải pháp kỹ thuật, tham gia xây dựng dự án (TE2000, TE4000, TE4990,…);

4.3   Năng lực tham gia thiết kế sản phẩm và giải pháp kỹ thuật thuộc lĩnh vực cơ khí, động cơ, ô tô, máy và tự động thủy khí (ME2142, ME3060, ME3090, ME3130, TE3601, TE3010, TE3200, TE3400, TE4990…);

4.4   Năng lực tham gia chế tạo sản phẩm và triển khai giải pháp kỹ thuật thuộc lĩnh vực cơ khí, động cơ, ô tô, máy và tự động thủy khí (ME3230, ME3171, TE3010, TE3200, TE3400,. TE4990,…);

4.5   Năng lực vận hành và khai thác các quá trình, sản phẩm và giải pháp kỹ thuật thuộc lĩnh vực cơ khí, động cơ, ô tô, máy và tự động thủy khí (TE4000, TE4990,…).

5.  Phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc:

5.1   Có trình độ lý luận chính trị theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (SSH1110, SSH1120, SSH1130, SSH1050);

5.2   Có chứng chỉ Giáo dục thể chất và chứng chỉ Giáo dục quốc phòng-An ninh theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (PE1010, PE1020, PE1030, PE2010, PE2020, MIL1110, MIL1120, MIL1130).


B. Đáp ứng chuẩn đầu ra của học phần trong chương trình

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN

KỸ THUẬT  CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

HÌNH THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA
(GD: Giảng dạy - GT: Giới thiệu - SD:
Sử dụng, rèn luyện)

 

MÃ HP

KHỐI KIẾN THỨC / TÊN HỌC PHẦN

1.1

1.2

1.3

2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

3.1

3.2

3.3

4.1

4.2

4.3

4.4

4.5

5.1

5.2

 

 

Lý luận chính trị, quản trị học

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GD

GT

GD

 

Giáo dục thể chất

GD

 

Giáo dục quốc phòng-an ninh

GD

 

 

Ngoại ngữ

GT

GD

 

Toán và khoa học cơ bản

GD

GT

GT

 

Cơ sở và cốt lõi ngành

 

TE2000 

Nhập môn kỹ thuật Cơ khí động lực

GT

GD

GD

SD

SD

SD

SD

GD

GD

SD

SD

SD

GT

GD

GD

GD

GD

 

 

 

ME2012

Đồ họa kỹ thuật II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ME2142

Cơ học kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ME3191 

Sức bền vật liệu

SD

GD

 

GT

GD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GT

GT

 

 

 

 

ME3060 

Nguyên lý máy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

EE2012 

Kỹ thuật điện

SD

SD

 

GD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HE2010 

Kỹ thuật nhiệt

SD

SD

SD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GT

GT

 

 

 

 

 

 

ET2010 

Kỹ thuật điện tử

SD

GD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MSE3210

Vật liệu kim loại

GD

GD

GD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

 

ME3110 

Vật liệu chất dẻo và composite

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ME3090 

Chi tiết máy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ME3230 

Dung sai và kỹ thuật đo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ME3171

Công nghệ chế tạo máy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ME3130

Đồ án chi tiết máy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TE3601 

Kỹ thuật thủy khí

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

 

 

SD

GT

GD

GD

GD

 

 

 

 

TE3010

Động cơ đốt trong

GT

GD

GD

GD

GT

GD

GD

 

 

SD

SD

 

GT

SD

SD

SD

SD

 

 

 

TE3400

Máy thủy khí

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

 

 

SD

GT

GD

GD

GD

 

 

 

 

TE3200

Kết cấu ô tô

 

SD

SD

GD

GD

GT

GD

GT

GD

 

GT

 

GT

SD

SD

GD

GT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tự chọn theo định hướng động cơ đốt trong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TE3020 

Lý thuyết ĐCĐT I

GT

GD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GT

GD

GT

SD

 

 

 

TE3030

Nhiên liệu, dầu mỡ và khí thải

GT

GT

GD

GD

GD

GT

GT

GD

GD

 

 

SD

GD

GD

SD

SD

SD

 

 

 

TE3040

HT nhiên liệu và TĐĐC tốc độ ĐCĐT

SD

SD

SD

GD

GD

GT

SD

SD

SD

GT

SD

 

GT

SD

SD

SD

SD

 

 

 

TE4010

Thí nghiệm ĐCĐT

SD

SD

SD

GD

GD

GT

SD

GT

SD

SD

SD

SD

GT

SD

SD

GD

SD

 

 

 

TE4200

Điện, điện tử  ô tô

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

 

GT

GD

GD

GD

 

 

 

 

TE4020

Sử dụng, sửa chữa ĐCĐT

SD

SD

SD

GD

GD

GT

SD

GT

SD

SD

SD

SD

GT

SD

SD

GD

SD

 

 

 

 

Tự chọn theo định hướng ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TE3021

Lý thuyết động cơ ô tô

GT

GD

GT

GD

GD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

SD

GT

GT

GD

GT

SD

 

 

 

TE3210

Lý thuyết ô tô

SD

SD

SD

SD

GT

SD

SD

SD

SD

GT

SD

 

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

 

TE3220

Công nghệ bảo dưỡng, sửa chữa ô tô

SD

GD

GT

GD

GD

SD

GT

 

SD

GT

GT

GT

GD

GD

SD

 

 

 

TE4200

Điện, điện tử ô tô

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

SD

SD

 

GT

GD

GD

GD

 

 

 

 

TE4210

Thiết kế tính toán ô tô

SD

SD

SD

SD

GT

SD

SD

SD

SD

GT

SD

 

SD

SD

SD

SD

SD

 

 

 

TE4220

Công nghệ khung vỏ ô tô

GD

GD

GD

GD

GD

SD

GD

GT

SD

 

 

 

GT

GD

GD

 

GD

 

 

 

Tự chọn theo định hướng máy và tự động thủy khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TE3410

Lý thuyết cánh I

SD

SD

SD

GD

GD

GD

GD

SD

SD

GD

SD

SD

GT

GD

SD

GD

GT

 

 

 

TE3420

Bơm quạt cánh dẫn I

SD

SD

SD

GD

GD

GD

GD

SD

SD

GD

SD

SD

GT

GD

SD

GD

GT

 

 

 

TE3430

Tua bin nước I

SD

SD

GD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

 

 

SD

GT

GD

GD

GD

 

 

 

 

TE4440

Truyền động thủy động

SD

GD

SD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

GD

SD

SD

GT

GD

SD

GD

GT

 

 

 

TE4450

LT ĐC tự động bằng các CCTK

SD

GD

SD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

GD

SD

SD

GT

GD

SD

GD

GT

 

 

 

TE3460

Máy thủy lực thể tích

SD

GD

SD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

GD

SD

SD

GT

GD

SD

GD

GT

 

 

 

TE4470

Truyền động thủy lực thể tích

SD

GD

SD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

GD

SD

SD

GT

GD

SD

GD

GT

 

 

 

TE4480

Truyền động và tự động khí nén

SD

GD

SD

GD

GD

SD

SD

GT

GT

GD

SD

SD

GT

GD

SD

GD

GT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TE4000

Thực tập kỹ thuật

 

SD

SD

GD

GD

GT

SD

SD

SD

SD

SD

 

GT

SD

GT

GT

SD

 

 

 

TE4990

Đồ án tốt nghiệp

 

SD

SD

GD

GD

GT

SD

SD

SD

SD

SD

 

GT

SD

GT

GT

SD

 

 

 

 


 

 

 

Hà Nội, ngày      tháng     năm 2012

 

VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

 Tải file:

Cập nhật ngày Thứ sáu, 01 Tháng 6 2012 16:49